I. Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên
liệu sinh học:
1.
Xăng không chì, xăng sinh học: QCVN 1:2009/BKHCN. Mã HS: 2710.12.12; 2710.12.14;
2710.12.16
2.
Nhiên liệu điêzen: Mã HS 2710.19.71; 2710.19.72
3.
Nhiên liệu điêzen B5: Mã HS 2710.20.00
4.
Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100): Mã HS 3826.00.10; 3826.00.90
5.
Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính: Mã HS 2207.20; 2207.10.00
II. Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô,
xe máy: QCVN 2:2008/BKHCN, Mã HS 6506.10.10
III. Đồ chơi trẻ em:
QCVN 3:2009/BKHCN, Mã HS 95.03
IV. Các thiết bị điện, điện tử:
1.
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng
cho sinh hoạt): QCVN 4:2009/BKHCN, Mã HS 8516.10.10
2.
Dụng cụ điện đun và chứa nước nóng (bao gồm cả bình đun nước nóng có dự trữ cho
sinh hoạt; máy làm nóng lạnh nước uống (kể cả có bộ phận lọc nước): QCVN
4:2009/BKHCN, Mã HS 8516.10.10
3.
Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác (bao gồm cả các sản phẩm điện sau):
Máy
sấy tóc.
Lược
uốn tóc.
Kẹp
uốn tóc.
Lô
uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời
-
Thiết bị gia nhiệt dùng cho dụng cụ uốn tóc tháo rời
-
Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài.
Máy
hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc).
Máy
là tóc.
QCVN
4:2009/BKHCN, Mã HS 8516.31.00; 8516.32.00
4.
Quạt điện (bao gồm cả các loại quạt điện):
Quạt
trần.
Quạt
bàn (kể cả loại phun sương).
Quạt
treo tường.
Quạt
đứng (kể cả loại phun sương).
Quạt
thông gió.
Quạt
nối ống.
Quạt
không cánh (bên ngoài).
Quạt
tích điện; quạt tích điện sử dụng điện và năng lượng mặt trời.
Quạt
điện làm mát bình thường được bố trí thêm dây đốt để sưởi khi có nhu cầu.
Quạt
tháp (dạng hình tháp).
Quạt
sàn.
QCVN
4:2009/BKHCN, Mã HS 8414.51.10; 8414.51.91; 8414.51.99; 8414.59.41; 8414.59.49
5.
Ấm đun nước (bao gồm cả phích đun nước, ca đun nước, Bình đun nước): QCVN
4:2009/BKHCN, Mã HS 8516.79.10
6.
Nồi cơm điện (bao gồm cả nồi áp suất có chức năng nấu cơm; nồi nấu đa năng có
chức năng nấu cơm): QCVN 4:2009/BKHCN, mã HS 8516.60.10
7.
Bàn là điện (bao gồm cả các loại bàn là):
Bàn
là điện không phun hơi nước.
Bàn
là điện có phun hơi nước.
Bàn
là điện có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời, dung tích không lớn hơn 5
lít). + QCVN 4:2009/BKHCN, mã HS 8516.40.90
8.
Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp): QCVN 4:2009/BKHCN, mã HS 8516.50.00
9.
Lò nướng điện, vỉ nướng điện (bao gồm cả bếp hồng ngoại có chức năng nướng, các
loại lò nướng bánh, lò quay thịt, dụng cụ nướng bánh kẹp): QCVN 4:2009/BKHCN,
mã HS 8516.60.90; 8516.72.00
10.
Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750V: QCVN
2:2008/BKHCN, QCVN 4:2009/BKHCN, mã HS 8544.49.41
11.
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng (bao gồm cả que đun điện): QCVN
4:2009/BKHCN, mã HS 8516.10.30
12.
Dụng cụ pha chè hoặc cà phê (bao gồm cả máy pha cà phê; máy pha chè (trà): QCVN
4:2009/BKHCN, mã HS 8516.71.00
13.
Máy sấy khô tay: QCVN 4:2009/BKHCN, mã HS 8516.33.00
14.
Dụng cụ đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng cho
sinh hoạt): QCVN 9:2012/BKHCN, mã HS 8516.10.10
15.
Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ điện (Không bao gồm khoan gắn liền với
động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc): QCVN 9:2012/BKHCN, mã HS 8467.21.00
16.
Bóng đèn có balat lắp liền (bóng đèn huỳnh quang, catốt nóng): QCVN
9:2012/BKHCN, mã HS 8539.31.90
17.
Máy hút bụi: QCVN 9:2012/BKHCN, mã HS 8508.11.00; 8508.19.10
18.
Tủ lạnh, tủ đá: QCVN 9:2012/BKHCN, mã HS 8418.10.10; 8418.30; 8418.40;
8418.29.00; 8418.50.19; 8418.50.99
19.
Máy giặt: QCVN 9:2012/BKHCN, mã HS 8450.11; 8450.19
20.
Điều hòa không khí (có giới hạn dòng diện trên mỗi pha không quá 25A): QCVN
9:2012/BKHCN, mã HS 8415.10.10
V. Thép làm cốt bê tông:
QCVN 7:2011/BKHCN, mã HS 7214.20.31; 7214.20.41; 7214.20.51; 7214.20.61;
7215.50.91; 7215.90.10; 7217.10; 7229.20.00; 7312.10.91; 7213.91.20; 7213.99.20
VI. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG):
QCVN 8:2012/BKHCN, mã HS 2711.12.00; 2711.13.00; 2711.19.00
Căn
cứ pháp lý: - Nhiều Thông tư
-
Quyết định số 1171/QĐ-BKHCN ngày 27/05/2015 V/v Công bố Danh mục hàng hóa nhập
khẩu phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi THÔNG
QUAN thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Nếu
có nhu cầu chứng nhận hợp quy các sản phẩm
nhập khẩu, quý khách vui lòng liên hệ Tổ chức giám định và chứng nhận hợp chuẩn,
hợp quy Vietcert, Hotline: 0168 802 0655 để
được tư vấn về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy,
thủ tục kiểm tra nhà nước miễn phí.
TRUNG
TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Hotline:
0168 802 06 55 - Mr.Duy
Email:
vietcert.kinhdoanh57@gmail.com
Địa
chỉ trụ sở chính: 28 An Xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét